Thông tin về loại máy bơm chìm nước thải SL1.50
Máy bơm chìm nước thải SL1.50 phù hợp để lắp đặt tạm thời và vĩnh cửu. Giá nâng được lắp trên máy bơm tạo điều kiện vận chuyển dễ dàng đến nơi lắp đặt và lắp đặt dễ dàng ở nơi lắp đặt. Máy bơm làm từ các vật liệu chống ăn mòn như gang và thép không gỉ. Các vật liệu này đảm bảo vận hành đúng quy cách.
Máy bơm chìm nước thải SL1.50 vận hành rất thân thiện với các tính năng như phớt trục đôi trong thiết kế hộp khác biệt và đầu nối đầu vào cáp. Phớt trục hộp để thay đổi phớt trục rất nhanh tại chỗ mà không cần bất cứ dụng cụ chuyên dụng nào trong khi đầu nối đầu vào cáp để tháo cáp mà không cần tháo đầu động cơ. Các tính năng thiết kế thông minh này loại bỏ nguy cơ lắp đặt lỗi.
Máy bơm chìm nước thải SL 1.50 đi kèm động cơ Grundfos hiệu suất cao.
Phiên bản Máy bơm chìm nước thải SL 1.50 để lắp đặt chìm đứng tự do hoặc trên hệ thống khớp nối tự động trong khi máy bơm SE1 có thể được sử dụng để lắp đặt khô đứng tự do, trên khớp nối tự động hoặc lắp đặt thẳng đứng/nằm ngang trên tấm đế.
Thông số kỹ thuật máy bơm chìm nước thải SL 1.50
Maximum flow | 17.8 l/giây |
Lưu lượng tối đa | 17.8 l/giây |
Cột áp tối đa | 15.8 m |
Loại cánh quạt | Kênh đơn |
Kích cỡ hạt tối đa | 50 mm |
Phớt trục chính | SIC/SIC |
Phớt trục phụ | LIP SEAL, NBR |
Dung sai đường cong | ISO09906:2012 3B2 |
Vỏ làm lạnh | không có vỏ làm mát |
Vật liệu
Vỏ máy bơm | Gang |
EN-GJL-250 | |
Cánh quạt | Gang |
EN-GJS-500-7 | |
Động cơ | Gang |
EN-GJL-200 |
Lắp đặt
Maximum ambient temperature | 40 °C |
Tiêu chuẩn mặt bích | DIN |
Cửa nạp máy bơm | 65 |
Cửa xả máy bơm | 65 |
Định mức áp suất | PN 10 |
Độ sâu lắp đặt tối đa | 10 m |
Phương tiện khô/ướt | SUBMERGED |
Khớp nối tự động | 96090992 |
Dữ liệu điện
Đầu vào công suất – P1 | 1.6 kW |
Công suất định mức – P2 | 1.1 kW |
Tần số nguồn | 50 Hz |
Điện áp định mức | 3 x 400-415 V |
Dung sai điện áp | +6/-10 % |
Số lần khởi động tối đa/giờ | 30 |
Dòng điện định mức | 3.1 A |
Dòng điện định mức ở 3/4 tải trọng | 2.7 A |
Dòng điện định mức ở 1/2 tải trọng | 2.2 A |
Dòng điện khởi động | 21 A |
Dòng điện định mức không tải | 1.9 A |
Cos phi – hệ số công suất | 0.81 |
Cos phi – p.f. ở 3/4 tải trọng | 0.74 |
Cos phi – p.f. ở 1/2 tải trọng | 0.63 |
Tốc độ định mức | 2830 rpm |
Hiệu suất động cơ toàn tải | 67 % |
Hiệu suất động cơ ở 3/4 tải trọng | 64 % |
Hiệu suất động cơ ở 1/2 tải trọng | 57 % |
Phương pháp khởi động | trực tiếp |
Loại vỏ (IEC 34-5) | IP68 |
Cấp cách điện (IEC 85) | F |
Chống nổ | không |
Bảo vệ động cơ | CÔNG TẮC NHIỆT |
Chiều dài cáp | 10 m |
Loại cáp | H07RN-F |
Tham khảo thêm những mẫu máy bơm chìm nước, bơm Grundfostại Minh Châu để chọn ra sản phẩm phù hợp nhất nhé.
Minh Châu đơn vị cung cấp những sản phẩm kỹ thuật tiên tiến và hiện đại. Liên hệ với chúng tôi để đặt hàng cũng như biết thêm thông tin về sản phẩm qua địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KỸ THUẬT MINH CHÂU
Số nhà 55, Ngõ 479 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
Hotline: 091 262 2233
Email: info@minhchauvn.com