THAN HOẠT TÍNH DẠNG BỘT

Liên hệ

Than hoạt tính dạng bột có kết cấu nhiều lỗ xốp, diện tích bề mặt cực kỳ lớn được tạo ra trong giai đoạn hoạt tính hóa các cấu trúc rỗng ở bên trong nên có khả năng hấp phụ rất mạnh và lưu giữ tốt đối với các chất khí, chất lỏng và các phân tử hữu cơ khác.

Nhập khẩu và phân phối bởi Công ty Minh Châu
Danh mục:

Than hoạt tính dạng bột có kết cấu nhiều lỗ xốp, diện tích bề mặt cực kỳ lớn được tạo ra trong giai đoạn hoạt tính hóa các cấu trúc rỗng ở bên trong nên có khả năng hấp phụ rất mạnh và lưu giữ tốt đối với các chất khí, chất lỏng và các phân tử hữu cơ khác.

Cũng giống như các loại than hoạt tính khác, than hoạt tính dạng bột cũng được sản xuất theo quy trình thông thường đó là cho than gáo dừa đi qua lò hoạt hóa để tạo thành than hoạt tính. Sau đó, than hoạt tính được đem phân chia cỡ hạt, những hạt vụn nhỏ được đem xay mịn thành than hoạt tính dạng bột.

Than hoạt tính dạng bột mịn thường được sử dụng nhất trong lĩnh vực tẩy màu, dược, mỹ phẩm. Ngoài ra, than hoạt tính dạng bột cũng được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

  • Xử lý nước cấp, nuôi trồng thủy sản và xử lý nước thải: khử màu, chất hữu cơ dạng hòa tan, chất ô nhiễm vi lượng, kim loại nặng và các chất gây mùi vị khó chịu.
  • Trong quy trình chế biến thực phẩm: khử màu trong quy trình sản xuất đường, dầu ăn, bột ngọt hoặc sản xuất dược phẩm.
  • Sử dụng trong các ngành công nghiệp: chế biến thủy, hải sản; sản xuất mặt nạ phòng độc quân sự; sản xuất hóa chất, dầu khí, Y dược; khai thác khoáng sản, luyện vàng, luyện cán thép…
  • Than hoạt tính dạng bột còn được sử dụng tạm thời để hiệu chỉnh quy trình xử lý nước khi chất lượng nguồn nước thô bị thay đổi đột biến như gia tăng mùi, vị, hàm lượng thuốc trừ sâu. Trong trường hợp này, than hoạt tính dạng bột được cho vào bể phản ứng – keo tụ và lắng, và được tách ra khỏi nước dưới dạng cặn.
  • Than hoạt tính dạng bột là sản phẩm được phân phối bởi công ty Môi Trường Xuyên Việt với những quy cách thông số kĩ thuật và đặc tính sau:
    • Chỉ tiêu vật lý:

    Độ ẩm  (Moisture): 3% tối đa.

    Độ tro   (Ash): 3% tối đa.

    Cường độ (Hardness): 95% tối thiểu.

    Độ pH:   từ 8 – 9.

    Điểm cháy:  trên 4500C.

    Kích cỡ hạt:

    Dạng bột mịn

    Tỷ trọng ở 250C :  0,440 – 0,600 g/ml.

    • Chỉ tiêu hóa học:

    Chỉ số iod: 900-1000 mg/g

    Methylene Blue: 130-170ml/g

    Benzene: 22-33%

Download Catalogue