Than hoạt tính Calgon được làm từ than non, hoạt hóa bằng hơi nước, nhiệt độ trong điều kiện thiếu khí. Than hoạt tính Calgon là một trong những loại vật liệu lọc được sử dụng rất thông dụng trong công nghệ xử lý nước.
Ưu điểm và công dụng của than hoạt tính Calgon:
Than hoạt tính Calgon có rất nhiều đặc điểm nổi trội trong xử lý nước bởi bề mặt than hoạt tính rất rộng, do đó có thể hấp phụ được một lượng lớn các chất độc hại, đặc biệt có thể hấp thụ được một số chất hữu cơ không tốt cho sức khỏe con người như: thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
Bên cạnh đó, than hoạt tính còn có tác dụng khử hoá chất, Chlorine và loại bỏ các hợp chất tổng hợp như trihalmethane…
Ngoài công dụng khử các chất độc hại, than hoạt tính calgon còn có thể hấp phụ mùi và loại bỏ màu có trong nước giúp cải thiện vị ngọt tự nhiên của nước nên được ứng ứng dụng rất nhiều trong công nghệ xử lí nước.
Than hoạt tính Calgon phù hợp với các yêu cầu xử lý nước khác nhau của khách hàng
Khả năng hấp phụ cho phép loại bỏ các chất hữu cơ gây ô nhiễm và gây mùi
Thông tin cơ bản:
- Tên sản phẩm: Than hoạt tính Calgon
- Xuất xứ: Mỹ
- Hình dạng: Dạng hạt, màu đen
- Chuyên dụng: Lọc khí; Xử lý nước sinh hoạt; nước tinh khiết; …
Điều kiện hấp thụ tối ưu:
- Nhiệt độ: 20oC – 35oC
- Độ pH: 6.5 -7.5
- Thời gian tiếp xúc: Căn cứ theo đặc điểm cụ thể của nguồn nước để tính thời gian tiếp xúc chính xác
- Lưu lượng: 2 – 6 gpm/cu.ft (tùy theo chất lượng nguồn nước)
- Khoảng trống: 20%
Các tạp chất bị hấp thụ:
Các tạp chất có thể được than Calgon hấp thụ phải kể đến như: Chlorine, cặn thô, hóa chất hữu cơ, mùi hóa chất, phân bón, thuốc trừ sâu, TCE (Trichloroethylene), bột giặt, EDB (Ethylene dibromide), Chloramines, THM (Trihalomethanes)…
Nguyên lý hoạt động:
Than hoạt tính Calgon hoạt động thông qua hai quá trình song song:
- Lọc cơ học, giữ lại các hạt cặn bằng những lỗ nhỏ.
- Hấp phụ các tạp chất hòa tan trong nước bằng cơ chế hấp phụ bề mặt hoặc trao đổi ion.
Chính vì vậy than hoạt tính Calgon rất hiệu quả và và được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ xử lý nước cấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THAN HOẠT TÍNH CALGON
Thông số kỹ thuật | Carbsorb 30 | Carbsorb 40 |
Chỉ số I ốt ( phút, mg/g) | 900 | 900 |
Chỉ số độ cứng | 90 | 90 |
Độ ẩm đã đóng gói, lớn nhất (%) | 2 | 2 |
Kích thước mesh | 8×30 | 12×40 |
> 8 mesh (2,36 mm), lớn nhất (%) | 15 | – |
> 12 mesh (1,70mm), lớn nhất (%) | – | 5 |
< 30 mesh (0,60mm), lớn nhất (%) | 4 | – |
< 40 mesh (1,70mm), lớn nhất (%) | – | 4 |
Chỉ số xanh mêtylen | 230 | 260 |
Tổng diện tích bề mặt (m2/g) | 900 | 900 |
Khối lượng riêng (kg/m3) | 420 | 420 |
Kích thước hiệu quả | 0.9 | 0.6 |
Hệ số đồng nhất | 1.8 | 1.8 |
Đường kính hạt danh nghĩa | 1.6 | 1.0 |
Thời gian tiếp xúc bề mặt | 10 – 60 phút | 10 – 60 phút |
Độ dày lớp vật liệu | 1 – 4 m | 1 – 4 m |
Vận tốc | 5 – 15 m/h | 5 – 15 m/h |
Khả năng giãn nở khi rửa ngược | 20% | 20% |
Quy cách đóng gó | Bao 20kg |